Xe đông lạnh Isuzu 1T9 – QKR270
Khuyến mãi đặc biệt
- Tặng định vị phù hiệu
- Tặng mui lướt gió
- Tặng bảo hiểm vật chất
Đặc điểm nổi bật
Xe đông lạnh Isuzu 1T9 hay còn gọi là Isuzu QKR270 là dòng xe mới, với động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Xe đông lạnh Isuzu 1.9 tấn có nhiều điểm nổi bật như:
- Toàn bộ linh kiện được nhập khẩu “Made in Japan” đem tới niềm tin tuyệt đối cho khách hàng.
- Công nghệ động cơ mới “Blue Power” giúp xe vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và đặc biệt thân thiện với môi trường.
- Có nhiều cải tiến so với dòng xe Euro 2 (Isuzu QKR 91Ps) đem lại nhiều hiệu quả trong vận hành hơn cho người sử dụng.
Ngoại thất xe đông lạnh Isuzu 1.9 tấn
Ngoại thất xe tải Isuzu 1.9 tấn thùng đông lạnh được thiết kế với tính khí động học cao nhằm giảm lực cản của không khí khi lưu thông, từ đó giúp xe cải thiện khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
- Xe tải đông lạnh Isuzu QKR270 đã thiết kế lại phần đầu một chút với mặt ga lăng được nâng cao lên và chừa ra một khe hở bên dưới. Đây là đặc điểm phân biệt với những đời QKR Euro 2 (91Ps). Phần khe hở này giúp lưu lượng không khí lưu thông nhiều hơn giúp tăng khả năng làm mát của động cơ.
- Bộ tem mới nổi bật hơn, gây ấn tượng với cho người đối diện thể hiện tải trọng tối đa có thể đạt được của xe. Ngoài ra phía bên phụ xe tem với dòng chữ “Blue Power” thể hiện công nghệ động cơ mới của Isuzu.
- Hệ thống đèn pha Halogen siêu sáng kết hợp đèn xin nhan báo rẽ và đèn sương mù, giúp xe luôn vận hành tốt trong mọi điều kiện thời tiết như ban đêm, trời mưa, sương mù…
Nội thất xe đông lạnh Isuzu 1.9 tấn
Tuy là chiếc xe chạy trong thành phố có thiết kế nhỏ gọn nhưng khi bước vào không gian bên trong cabin xe đông lạnh Isuzu 1T9 chúng ta không khỏi bất ngờ về nó. Đó là một không gian tương đối rộng rãi với những trang đủ dùng cho khách hàng.
- Trang bị 3 ghế ngồi với ghế tài có thể điều chỉnh vị trí cho chúng ta tư thế lái tốt nhất, cả ba ghế đều được trang bị dây đai an toàn 3 điểm giúp chúng ta an toàn hơn khi chẳng may gặp phải sự cố va chạm.
- Vô lăng 2 chấu với 2 cần điều khiển hệ thống đèn bên trái, và gạt mưa bên phải dễ dàng thao tác.
- Phía đồng hồ táp lô với đồng hồ hiển thị đa thông tin như đồng hồ công tơ mét, báo nhiệt độ động cơ, báo dầu, vòng tua máy… rất dễ nhìn giúp kiểm soát tình trạng xe liên tục.
- Các trang bị tiện nghi trên xe bao gồm: Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm, hệ thống làm mát trong cabin với điều hòa công suất lớn.
- Hệ thống giải trí với CD-MP3 tích hợp Radio và khe cắm thể nhớ USB, mồi thuốc có thể cắm thêm cục sạc điện thoại, gạt tàn thuốc, tấm che nắng 2 bên…
Khả năng vận hành của xe đông lạnh Isuzu 1.9 tấn
Xét về khả năng vận hành xe đông lạnh Isuzu 1.9 tấn không hề thua kém bất kỳ đối thủ nào cùng phân khúc với linh kiện hoàn toàn được nhập khẩu từ Nhật Bản:
Động cơ xe
- Động cơ dầu (Diesel) 4JH1E4NC tăng áp, phun dầu điện tử, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với dung tích xi lanh (2.999 cm3) 3,0 lít mang lại công suất lên tới 105PS (77kW) / 3200 vòng/phút giúp xe vận hành mạnh mẽ, bền bỉ.
- Ngoài ra động cơ còn được Isuzu áp dụng công nghệ“Blue Power”: Tối ưu công suất – Thân thiện môi trường – Tiết kiệm nhiên liệu – Bền bỉ vượt trội.
- Động cơ Euro 4 “Blue Power” sẽ giảm thiểu lượng bụi than đến 97%, khí thải NOx & HC giảm 71% so với động cơ Euro 2.
Các chi tiết khác
- Hộp số trang bị trên xe là hộp số MSB5S – 5 số tiến & 1 số lùi với cửa số rộng nên việc ra vào số rất nhẹ nhàng êm ái.
- Một trang bị đặc biệt phù hợp đối với một chiếc xe đông lạnh có trên xe tải Isuzu 1,9 tấn QKR270 đó là xe được trang tới 2 bình điện 12V-70AH x 2 giúp cho nguồn điện của xe ổn định hơn, từ đó giúp máy lạnh vận hành tốt nhất tránh được những rủi ro có thể xảy ra do nguồn điện không ổn định.
- Khả năng chịu tải tốt của xe đông lạnh 1T9 Isuzu QKR 270 đến từ hệ thống sắt xi – cầu dẫn động được nhập khẩu đồng bộ từ Nhật Bản,
- Hệ thống treo lá nhíp bán nguyệt cộng ống giảm chấn thủy lực giúp xe vận hành êm ái, vượt mọi địa hình.
Thùng đông lạnh trên xe tải Isuzu 1T9 QKR270
Quy cách thùng xe đông lạnh Isuzu 1T9
STT | Hạng mục | Vật liệu |
1 | Bề mặt ngoài / trong panel | Composite |
2 | Lớp cách nhiệt giữa 2 bề mặt | Foam cách nhiệt (PU – XPS) |
3 | Bề mặt sàn thùng | Composite chống trượt |
4 | Chassi phụ | Hợp kim nhôm |
5 | Khung trụ cửa sau | Inox 304 |
6 | Bản lề cửa sau | Nhôm đúc |
7 | Bas gài bản lề, cây gài, tay nắm cửa | Inox 304 |
8 | Ốp viền xung quanh thùng trong/ ngoài | Nhôm chống oxy hóa |
9 | Hệ thống đèn trần thùng, đèn tín hiệu | Tiêu chuẩn |
10 | Bộ vè chắn bùn | Composite |
11 | Rào chán bảo vệ bên hông | Inox bọc Composite |
12 | Cửa hông | Tiêu chuẩn |
13 | Nhiệt độ làm lạnh tối đa | âm 18 độ C |
14 | Bảo hành | 12 tháng |